Đọc nhanh: 发音 (phát âm). Ý nghĩa là: phát âm, phát âm; cách đọc; sự phát âm. Ví dụ : - 这个字怎么发音? Từ này phát âm như thế nào?. - 发音方法要正确。 Phương pháp phát âm phải chính xác.. - 我发音发得不准。 Tôi phát âm không chuẩn.
发音 khi là Động từ li hợp (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát âm
发出语音或乐音,也泛指发出声音
- 这个 字 怎么 发音 ?
- Từ này phát âm như thế nào?
- 发音 方法 要 正确
- Phương pháp phát âm phải chính xác.
- 我 发音 发 得 不准
- Tôi phát âm không chuẩn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
发音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát âm; cách đọc; sự phát âm
发出的声音。
- 他 的 发音 很 准确
- Anh ấy phát âm rất chính xác.
- 我 觉得 发音 不太难
- Tôi cảm thấy phát âm không khó lắm.
- 他 的 汉语 发音 很 标准
- Phát âm tiếng Trung của anh ấy rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发音
✪ 1. 发 + 一下/一次 + 音
cách dùng động từ ly hợp
- 请 你 再 发 一次 这个 音
- Mời bạn phát âm này một lần nữa.
- 你 帮 我发 一下 这个 音
- Bạn giúp tôi phát âm này một chút.
✪ 2. 发音 + 很/不 + 好/ 准/ 地道/ 清楚
phát âm như thế nào
- 这个 外国人 的 发音 很 地道
- Phát âm của người nước ngoài này rất chuẩn.
- 我 觉得 她 的 发音 很 清楚
- Tôi cảm thấy phát âm của cô ấy rất rõ ràng.
✪ 3. Động từ (纠正/练习) + 发音
sửa chữa/luyện tập phát âm
- 我们 要 注意 纠正 发音
- Chúng ta phải chú ý sữa chữa phát âm.
- 我们 今天 先 练习 发音
- Hôm nay chúng ta luyện tập phát âm trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发音
- 他 正在 正音 发音 错误
- Anh ấy đang sửa lỗi phát âm.
- 入声 发音 较 特别
- Phát âm của nhập thanh khá đặc biệt.
- 声母 影响 字 的 发音
- Thanh mẫu ảnh hưởng đến phát âm của chữ.
- 上声 的 发音 很 特别
- Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.
- 他 兴奋 得 声音 发颤
- Giọng anh ấy run lên vì vui sướng.
- 你 的 发音 非常 标准
- Phát âm của bạn rất chuẩn.
- 你 帮 我发 一下 这个 音
- Bạn giúp tôi phát âm này một chút.
- 你 的 发音 毛病 是 可以 纠正 的
- Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
音›