发音 fāyīn
volume volume

Từ hán việt: 【phát âm】

Đọc nhanh: 发音 (phát âm). Ý nghĩa là: phát âm, phát âm; cách đọc; sự phát âm. Ví dụ : - 这个字怎么发音? Từ này phát âm như thế nào?. - 发音方法要正确。 Phương pháp phát âm phải chính xác.. - 我发音发得不准。 Tôi phát âm không chuẩn.

Ý Nghĩa của "发音" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

发音 khi là Động từ li hợp (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phát âm

发出语音或乐音,也泛指发出声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 怎么 zěnme 发音 fāyīn

    - Từ này phát âm như thế nào?

  • volume volume

    - 发音 fāyīn 方法 fāngfǎ yào 正确 zhèngquè

    - Phương pháp phát âm phải chính xác.

  • volume volume

    - 发音 fāyīn 不准 bùzhǔn

    - Tôi phát âm không chuẩn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

发音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phát âm; cách đọc; sự phát âm

发出的声音。

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 发音 fāyīn hěn 准确 zhǔnquè

    - Anh ấy phát âm rất chính xác.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 发音 fāyīn 不太难 bùtàinán

    - Tôi cảm thấy phát âm không khó lắm.

  • volume volume

    - de 汉语 hànyǔ 发音 fāyīn hěn 标准 biāozhǔn

    - Phát âm tiếng Trung của anh ấy rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发音

✪ 1. 发 + 一下/一次 + 音

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng zài 一次 yīcì 这个 zhègè yīn

    - Mời bạn phát âm này một lần nữa.

  • volume

    - bāng 我发 wǒfā 一下 yīxià 这个 zhègè yīn

    - Bạn giúp tôi phát âm này một chút.

✪ 2. 发音 + 很/不 + 好/ 准/ 地道/ 清楚

phát âm như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 外国人 wàiguórén de 发音 fāyīn hěn 地道 dìdào

    - Phát âm của người nước ngoài này rất chuẩn.

  • volume

    - 觉得 juéde de 发音 fāyīn hěn 清楚 qīngchu

    - Tôi cảm thấy phát âm của cô ấy rất rõ ràng.

✪ 3. Động từ (纠正/练习) + 发音

sửa chữa/luyện tập phát âm

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen yào 注意 zhùyì 纠正 jiūzhèng 发音 fāyīn

    - Chúng ta phải chú ý sữa chữa phát âm.

  • volume

    - 我们 wǒmen 今天 jīntiān xiān 练习 liànxí 发音 fāyīn

    - Hôm nay chúng ta luyện tập phát âm trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发音

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 正音 zhèngyīn 发音 fāyīn 错误 cuòwù

    - Anh ấy đang sửa lỗi phát âm.

  • volume volume

    - 入声 rùshēng 发音 fāyīn jiào 特别 tèbié

    - Phát âm của nhập thanh khá đặc biệt.

  • volume volume

    - 声母 shēngmǔ 影响 yǐngxiǎng de 发音 fāyīn

    - Thanh mẫu ảnh hưởng đến phát âm của chữ.

  • volume volume

    - 上声 shǎngshēng de 发音 fāyīn hěn 特别 tèbié

    - Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 兴奋 xīngfèn 声音 shēngyīn 发颤 fāchàn

    - Giọng anh ấy run lên vì vui sướng.

  • volume volume

    - de 发音 fāyīn 非常 fēicháng 标准 biāozhǔn

    - Phát âm của bạn rất chuẩn.

  • volume volume

    - bāng 我发 wǒfā 一下 yīxià 这个 zhègè yīn

    - Bạn giúp tôi phát âm này một chút.

  • volume volume

    - de 发音 fāyīn 毛病 máobìng shì 可以 kěyǐ 纠正 jiūzhèng de

    - Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao