Đọc nhanh: 福如东海 (phúc như đông hải). Ý nghĩa là: phúc như Đông Hải (câu chúc, chúc may mắn như biển Đông không bờ không bến, thường dùng với câu thọ tỉ Nam Sơn.).
福如东海 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phúc như Đông Hải (câu chúc, chúc may mắn như biển Đông không bờ không bến, thường dùng với câu thọ tỉ Nam Sơn.)
福气像东海一样无边无际用作对人的祝颂 (多与'寿比南山'连用)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福如东海
- 他 东海岸 的 亲戚 跟 他 没有 联系
- Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.
- 主要 是 去 东海岸
- Chủ yếu là xuôi theo bờ biển phía đông.
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 东海岛 是 广州湾 的 屏蔽
- đảo Đông Hải là bức thành che chở cho vịnh Quảng Châu.
- 他 画 了 海湾 里 一个 风景如画 的 渔村
- Anh ta đã vẽ một ngôi làng cá cảnh đẹp như tranh trong vịnh biển.
- 他 的 经历 浩如烟海
- Kinh nghiệm của anh ấy phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
如›
海›
福›