Đọc nhanh: 福寿 (phúc thọ). Ý nghĩa là: Phúc Thọ (thuộc Sơn Tây). Ví dụ : - 福寿绵长(对老年人的祝词)。 phúc thọ miên trường (lời chúc thọ người già).
福寿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phúc Thọ (thuộc Sơn Tây)
越南地名属于山西省份
- 福寿绵长 ( 对 老年人 的 祝词 )
- phúc thọ miên trường (lời chúc thọ người già).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福寿
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 寿宴 上 我们 恭祝 爷爷 身体健康 多福 多寿
- Trong bữa tiệc sinh nhật, chúng tôi cầu chúc ông nội sức khỏe và trường thọ
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 老人 长寿 是 福
- Người già sống thọ là phúc.
- 长寿 是 一种 福气
- Trường thọ là một loại phúc khí.
- 福寿绵长 ( 对 老年人 的 祝词 )
- phúc thọ miên trường (lời chúc thọ người già).
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 祝 你 健康长寿 , 家庭幸福
- Chúc bạn sức khỏe và trường thọ, gia đình hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寿›
福›