Đọc nhanh: 福生于微 (phúc sinh ư vi). Ý nghĩa là: may mắn tạo thành từ những việc nhỏ; may mắn từ những việc nhỏ.
福生于微 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. may mắn tạo thành từ những việc nhỏ; may mắn từ những việc nhỏ
福佑生于细微的小事件中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福生于微
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 人生 有福
- Đời người có phúc.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
- 他们 生活 得 很 幸福
- Họ sống rất hạnh phúc.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
微›
生›
福›