Đọc nhanh: 东海岸 (đông hải ngạn). Ý nghĩa là: Bờ biển phía đông. Ví dụ : - 主要是去东海岸 Chủ yếu là xuôi theo bờ biển phía đông.
✪ 1. Bờ biển phía đông
East Coast
- 主要 是 去 东海岸
- Chủ yếu là xuôi theo bờ biển phía đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东海岸
- 他 东海岸 的 亲戚 跟 他 没有 联系
- Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.
- 主要 是 去 东海岸
- Chủ yếu là xuôi theo bờ biển phía đông.
- 这是 东海岸 的 精英 大学
- Đây là một trường đại học ưu tú của Bờ Đông.
- 我们 在 海岸边 露营
- Chúng tôi cắm trại bên bờ biển.
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 东海岛 是 广州湾 的 屏蔽
- đảo Đông Hải là bức thành che chở cho vịnh Quảng Châu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
岸›
海›