Đọc nhanh: 薪酬 (tân thù). Ý nghĩa là: lương; tiền lương. Ví dụ : - 她的薪酬不太满意。 Cô ấy không hài lòng với mức lương.. - 薪酬每年都会调整。 Mức lương được điều chỉnh hàng năm.. - 我们讨论了薪酬问题。 Chúng tôi đã thảo luận về vấn đề lương.
薪酬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lương; tiền lương
薪金
- 她 的 薪酬 不太 满意
- Cô ấy không hài lòng với mức lương.
- 薪酬 每年 都 会 调整
- Mức lương được điều chỉnh hàng năm.
- 我们 讨论 了 薪酬 问题
- Chúng tôi đã thảo luận về vấn đề lương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薪酬
- 他们 每月 按时 关 薪水
- Họ lĩnh lương hàng tháng đúng hạn.
- 他 向 客人 敬酬 酒
- Anh ấy kính rượu khách.
- 她 的 薪酬 不太 满意
- Cô ấy không hài lòng với mức lương.
- 他 应酬 得太多 了
- Anh ấy tiếp khách quá nhiều.
- 我们 讨论 了 薪酬 问题
- Chúng tôi đã thảo luận về vấn đề lương.
- 薪酬 每年 都 会 调整
- Mức lương được điều chỉnh hàng năm.
- 显然 那 份 工作 薪酬 更高
- Rõ ràng, công việc đó được trả nhiều tiền hơn
- 他 对 目前 的 薪水 不太 满意
- Anh ấy không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
薪›
酬›