Đọc nhanh: 福利院 (phúc lợi viện). Ý nghĩa là: cơ quan phúc lợi.
福利院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ quan phúc lợi
welfare agency
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福利院
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 他 立志 福利 穷人
- Ông quyết tâm mang lại lợi ích cho người nghèo.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 你 还 在 朱利亚 音乐学院 获得 了 音乐学 博士学位 是 吗
- Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?
- 他们 的 福利 不错
- Phúc lợi của họ khá tốt.
- 他们 的 福利 很 不错
- Phúc lợi của họ rất tốt.
- 发展 生产 , 福利 人民
- Phát triển sản xuất, mang lại lợi ích cho nhân dân
- 公司 发放 了 员工福利
- Công ty đã xử lý phúc lợi cho nhân viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
福›
院›