员工福利 yuángōng fúlì
volume volume

Từ hán việt: 【viên công phúc lợi】

Đọc nhanh: 员工福利 (viên công phúc lợi). Ý nghĩa là: Phúc lợi của công nhân viên.

Ý Nghĩa của "员工福利" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

员工福利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phúc lợi của công nhân viên

员工福利是企业人力资源薪酬管理体系的重要组成部分,是企业或其他组织以福利的形式提供给员工的报酬。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 员工福利

  • volume volume

    - 王经理 wángjīnglǐ 办事 bànshì 干脆利落 gāncuìlìluò 员工 yuángōng men dōu hěn 佩服 pèifú

    - Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 福利 fúlì 不错 bùcuò

    - Phúc lợi của họ khá tốt.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè 努力 nǔlì 福利 fúlì 员工 yuángōng

    - Các công ty cố gắng mang lại lợi ích cho nhân viên của họ.

  • volume volume

    - 我厂 wǒchǎng 职工 zhígōng de 福利待遇 fúlìdàiyù hěn hǎo 生老病死 shēnglǎobìngsǐ dōu 得到 dédào le 解决 jiějué

    - Phúc lợi của người lao động trong nhà máy của chúng tôi rất tốt, sinh, lão, bệnh, tử đều được giải quyết.

  • volume volume

    - zhè liǎng 方面 fāngmiàn dōu 有利于 yǒulìyú 降低 jiàngdī 员工 yuángōng 流失率 liúshīlǜ

    - Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 发放 fāfàng le 员工福利 yuángōngfúlì

    - Công ty đã xử lý phúc lợi cho nhân viên.

  • volume volume

    - 职工 zhígōng men 享有 xiǎngyǒu 各种 gèzhǒng 福利 fúlì

    - Nhân viên được hưởng nhiều phúc lợi.

  • volume volume

    - 员工 yuángōng 可以 kěyǐ 享受 xiǎngshòu 公司 gōngsī de 福利 fúlì

    - Nhân viên có thể hưởng các phúc lợi của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao