Đọc nhanh: 福利费 (phúc lợi phí). Ý nghĩa là: Tiền phúc lợi.
福利费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền phúc lợi
福利费是企业按照工资总额的14%提取,主要用于职工的医药费,医护人员工资,医务经费,职工因公负伤赴外地就医路费,职工生活困难补助,职工浴室,理发室,幼儿园,托儿所人员的工资的费用!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福利费
- 国家 福利 改善 了 人民 生活
- Phúc lợi quốc gia đã cải thiện đời sống của người dân.
- 他们 的 福利 不错
- Phúc lợi của họ khá tốt.
- 他们 的 福利 很 不错
- Phúc lợi của họ rất tốt.
- 企业 努力 福利 员工
- Các công ty cố gắng mang lại lợi ích cho nhân viên của họ.
- 公司 的 福利待遇 非常 优厚
- Phúc lợi của công ty rất tốt.
- 公司 发放 了 员工福利
- Công ty đã xử lý phúc lợi cho nhân viên.
- 公司 正在 改善 福利
- Công ty đang cải thiện phúc lợi.
- 他们 的 计划 是 福利 弱势群体
- Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
福›
费›