Đọc nhanh: 薪资 (tân tư). Ý nghĩa là: lương; tiền lương. Ví dụ : - 他的薪资很高。 Tiền lương của anh ấy rất cao.. - 他的薪资比同行高。 Lương của anh ấy cao hơn đồng nghiệp.. - 这份工作的薪资很合理。 Lương của công việc này rất hợp lý.
薪资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lương; tiền lương
工资
- 他 的 薪资 很 高
- Tiền lương của anh ấy rất cao.
- 他 的 薪资 比 同行 高
- Lương của anh ấy cao hơn đồng nghiệp.
- 这份 工作 的 薪资 很 合理
- Lương của công việc này rất hợp lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薪资
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 薪资 待遇 分 多种 等 衰
- Trả lương và phúc lợi được chia thành nhiều cấp.
- 他 的 薪资 很 高
- Tiền lương của anh ấy rất cao.
- 这份 工作 的 薪资 很 合理
- Lương của công việc này rất hợp lý.
- 他 的 薪资 比 同行 高
- Lương của anh ấy cao hơn đồng nghiệp.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 今年 我 爸爸 工资 还 仍旧
- Lương của bố năm nay vẫn thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
薪›
资›