Đọc nhanh: 福隆 (phúc long). Ý nghĩa là: Phước Long (thuộc Đồng Nai).
✪ 1. Phước Long (thuộc Đồng Nai)
越南地名属于同奈省份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福隆
- 雷声 隆隆
- tiếng sấm ầm ầm.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 享点福
- Hưởng chút phúc phần.
- 享 齐人之福
- Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 人们 都 渴望 幸福
- Mọi người đều khát vọng hạnh phúc.
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
福›
隆›