Đọc nhanh: 加利福尼亚 (gia lợi phúc ni á). Ý nghĩa là: Ca-li-phoóc-ni-a Ke-li-pho-ni-ơ: California (năm 1850 được công nhận là tiểu bang 31 thuộc miền tây nước Mỹ, viết tắt là CA,Cal. Hoặc Calif.); California; Ke-li-pho-ni-ơ.
✪ 1. Ca-li-phoóc-ni-a Ke-li-pho-ni-ơ: California (năm 1850 được công nhận là tiểu bang 31 thuộc miền tây nước Mỹ, viết tắt là CA,Cal. Hoặc Calif.); California; Ke-li-pho-ni-ơ
美国西部靠近太平洋的一个州1850年被收纳为第三十一个州这个区域是西班牙的殖民 地,后按瓜达卢佩一伊达尔戈条约回归美国 (1848年) 由于其阳光明媚的气候,并在拓荒年代发现了金矿, 加利福尼亚常被称为金色之州萨克拉门托是其首府,洛杉矶是其最大城市
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加利福尼亚
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 这个 决定 是 为了 增加 福利
- Quyết định này nhằm tăng cường phúc lợi.
- 他们 的 福利 很 不错
- Phúc lợi của họ rất tốt.
- 他们 的 计划 是 福利 弱势群体
- Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亚›
利›
加›
尼›
福›