Đọc nhanh: 禁得住 (cấm đắc trụ). Ý nghĩa là: chịu được; chịu nổi; nhịn. Ví dụ : - 河上的冰已经禁得住人走了。 băng đóng trên sông có thể chịu nổi người đi qua.
禁得住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu được; chịu nổi; nhịn
承受得住 (用于人或物)
 
                                                                
                                                                                                                        
                                                                     
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 河上 的 冰 已经 禁得住 人 走 了
- băng đóng trên sông có thể chịu nổi người đi qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁得住
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 寒冬 他 禁得住
- Anh ấy chịu được mùa đông giá lạnh.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 河上 的 冰 已经 禁得住 人 走 了
- băng đóng trên sông có thể chịu nổi người đi qua.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他遇 雪崩 被 埋 住 了 , 得 把 他 挖出来
- Anh ấy bị chôn vùi sau vụ tuyết lở, chúng ta phải đào anh ấy ra.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 刚 说 了 一句 , 觉得 不对茬儿 , 就 停住 了
- hắn vừa mới nói một câu, cảm thấy không đúng lúc, bèn dừng ngay lại
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
得›
禁›