Đọc nhanh: 吃得住 (cật đắc trụ). Ý nghĩa là: chịu được; chịu đựng được; chịu nổi. Ví dụ : - 这座木桥过大卡车也能吃得住。 chiếc cầu gỗ này, xe tải cỡ lớn đi qua cũng có thể chịu nổi.
吃得住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu được; chịu đựng được; chịu nổi
承受得住;能支持
- 这座 木桥 过 大卡车 也 能 吃得住
- chiếc cầu gỗ này, xe tải cỡ lớn đi qua cũng có thể chịu nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃得住
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 他 很 靠得住
- Anh ấy rất đáng tin cậy.
- 他 住 得 离 学校 很近
- Anh ấy sống rất gần trường học.
- 这座 木桥 过 大卡车 也 能 吃得住
- chiếc cầu gỗ này, xe tải cỡ lớn đi qua cũng có thể chịu nổi.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 他 吃 得 太 多 , 消化 不了
- Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.
- 两个 人 哪儿 吃得了 这么 多 ?
- Hai người làm sao ăn được nhiều như thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
吃›
得›