Đọc nhanh: 禁不起 (cấm bất khởi). Ý nghĩa là: không chịu nổi; không chịu đựng được. Ví dụ : - 禁不起考验。 không chịu nổi thử thách.
禁不起 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không chịu nổi; không chịu đựng được
承受不住 (多用于人)
- 禁不起 考验
- không chịu nổi thử thách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁不起
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 禁不起 考验
- không chịu nổi thử thách.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 快 住手 , 这 东西 禁不起 摆弄
- mau dừng tay đi, thứ này không nghịch được đâu.
- 他 不禁 笑了起来
- Anh ấy không nhịn được mà cười lên.
- 听到 这件 事 , 我 不禁 笑了起来
- Tôi không thể nhịn cười khi nghe điều này.
- 想起 品学兼优 的 儿子 , 父亲 不禁 喜上眉梢
- Người cha không thể không mỉm cười khi nghĩ về đứa con trai đạo đức và học thức đều ưu tú.
- 看 了 这幅 画 , 我 不禁 回忆起 儿时 生活 的 一幕 来
- xem bức tranh này, tôi chợt nhớ lại quãng đời thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
禁›
起›