Đọc nhanh: 经得起 (kinh đắc khởi). Ý nghĩa là: để có thể chịu đựng, dạn; dày dạn.
经得起 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để có thể chịu đựng
to be able to endure; to be able to withstand
✪ 2. dạn; dày dạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经得起
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 他 今天 懒得 起床
- Anh ấy hôm nay lười dậy.
- 跟 我 比 起来 , 他 的 经验丰富 得 多
- So với tôi, kinh nghiệm của anh ấy phong phú hơn nhiều.
- 他们 的 争执 已经 得到 和解
- sự tranh chấp của họ đã được hoà giải.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 费用
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
- 这种 作品 很难 经得起 认真 的 检验
- Loại tác phẩm này khó có thể chịu được sự kiểm tra một cách nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
经›
起›