禁地 jìndì
volume volume

Từ hán việt: 【cấm địa】

Đọc nhanh: 禁地 (cấm địa). Ý nghĩa là: cấm địa; khu cấm; đất cấm. Ví dụ : - 这里是干清宫禁地任何人不准擅自入内。 Đây là khu vực cấm của Cung Càn Thanh, không ai được phép vào nếu không được phép.

Ý Nghĩa của "禁地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

禁地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cấm địa; khu cấm; đất cấm

禁止一般人去的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ shì gàn 清宫 qīnggōng 禁地 jìndì 任何人 rènhérén 不准 bùzhǔn 擅自 shànzì 入内 rùnèi

    - Đây là khu vực cấm của Cung Càn Thanh, không ai được phép vào nếu không được phép.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁地

  • volume volume

    - zhè 姑娘 gūniang 真能干 zhēnnénggàn 不禁 bùjīn 暗暗 ànàn 佩服 pèifú

    - Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.

  • volume volume

    - 看着 kànzhe 孩子 háizi men 跳舞 tiàowǔ 不禁不由 bùjīnbùyóu 打起 dǎqǐ 拍子 pāizi lái

    - nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo

  • volume volume

    - 宫禁 gōngjìn 重地 zhòngdì

    - nội cung; khu cung điện; vùng cung điện

  • volume volume

    - 旧时 jiùshí 各地 gèdì de 许多 xǔduō 禁忌 jìnjì 大都 dàdū 迷信 míxìn 有关 yǒuguān

    - Thời xưa, nhiều điều cấm kỵ ở các nơi, phần nhiều đều liên quan đến mê tín.

  • volume volume

    - 厂房 chǎngfáng 重地 zhòngdì 禁止 jìnzhǐ 吸烟 xīyān

    - đây là nơi quan trọng trong nhà máy, cấm hút thuốc.

  • volume volume

    - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 禁止 jìnzhǐ 随地 suídì luàn rēng 果皮 guǒpí 纸屑 zhǐxiè

    - cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ shì gàn 清宫 qīnggōng 禁地 jìndì 任何人 rènhérén 不准 bùzhǔn 擅自 shànzì 入内 rùnèi

    - Đây là khu vực cấm của Cung Càn Thanh, không ai được phép vào nếu không được phép.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ shì jìn 囚犯 qiúfàn rén de 地方 dìfāng

    - Chỗ này là nơi giam hãm phạm nhân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Câm , Cấm , Cầm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDMMF (木木一一火)
    • Bảng mã:U+7981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao