Đọc nhanh: 禁地 (cấm địa). Ý nghĩa là: cấm địa; khu cấm; đất cấm. Ví dụ : - 这里是干清宫禁地,任何人不准擅自入内。 Đây là khu vực cấm của Cung Càn Thanh, không ai được phép vào nếu không được phép.
禁地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấm địa; khu cấm; đất cấm
禁止一般人去的地方
- 这里 是 干 清宫 禁地 , 任何人 不准 擅自 入内
- Đây là khu vực cấm của Cung Càn Thanh, không ai được phép vào nếu không được phép.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁地
- 这 姑娘 真能干 , 我 不禁 暗暗 地 佩服 她
- Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 宫禁 重地
- nội cung; khu cung điện; vùng cung điện
- 旧时 各地 的 许多 禁忌 大都 与 迷信 有关
- Thời xưa, nhiều điều cấm kỵ ở các nơi, phần nhiều đều liên quan đến mê tín.
- 厂房 重地 , 禁止 吸烟
- đây là nơi quan trọng trong nhà máy, cấm hút thuốc.
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
- 这里 是 干 清宫 禁地 , 任何人 不准 擅自 入内
- Đây là khu vực cấm của Cung Càn Thanh, không ai được phép vào nếu không được phép.
- 这里 是 禁 囚犯 人 的 地方
- Chỗ này là nơi giam hãm phạm nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
禁›