Đọc nhanh: 禁得起 (cấm đắc khởi). Ý nghĩa là: chịu nổi; chịu được; chịu đựng được. Ví dụ : - 青年人要禁得起艰苦环境的考验。 thanh niên phải chịu được thử thách trong hoàn cảnh gian khổ.
禁得起 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu nổi; chịu được; chịu đựng được
承受得住 (多用于人)
 
                                                                
                                                                                                                        
                                                                     
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 青年人 要 禁得起 艰苦环境 的 考验
- thanh niên phải chịu được thử thách trong hoàn cảnh gian khổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁得起
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 还是 买 几个 塑料 的 盘子 好 , 禁得 起 磕碰
- cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 总是 觉得 大家 对不起 他
- Anh ta luôn cảm thấy mọi người có lỗi với anh ta.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 青年人 要 禁得起 艰苦环境 的 考验
- thanh niên phải chịu được thử thách trong hoàn cảnh gian khổ.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他们 在 一起 生活 得 很 幸福
- Họ sống cùng nhau rất hạnh phúc.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
禁›
起›