禁不住 jīnbuzhù
volume volume

Từ hán việt: 【cấm bất trụ】

Đọc nhanh: 禁不住 (cấm bất trụ). Ý nghĩa là: không chịu nổi; không chịu được, không ức chế nỗi; không dừng được; không cầm được; không nín được; không nhịn được; không kềm nỗi. Ví dụ : - 这种植物禁不住冻。 Loại cây này không chịu được lạnh.. - 你怎么这样禁不住批评? tại sao anh không chịu được sự phê bình như vậy?. - 禁不住笑了起来。 không nhịn được, phá lên cười.

Ý Nghĩa của "禁不住" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

禁不住 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không chịu nổi; không chịu được

承受不住 (用于人或物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 植物 zhíwù 禁不住 jīnbúzhù dòng

    - Loại cây này không chịu được lạnh.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 这样 zhèyàng 禁不住 jīnbúzhù 批评 pīpíng

    - tại sao anh không chịu được sự phê bình như vậy?

✪ 2. không ức chế nỗi; không dừng được; không cầm được; không nín được; không nhịn được; không kềm nỗi

抑制不住;不由得

Ví dụ:
  • volume volume

    - 禁不住 jīnbúzhù 笑了起来 xiàoleqǐlai

    - không nhịn được, phá lên cười.

So sánh, Phân biệt 禁不住 với từ khác

✪ 1. 忍不住 vs 禁不住

Giải thích:

Giống:
- "忍不住"、"禁不住" và "不由得" đều có nghĩa là tình cảm hoặc hành vi động tác mà bạn không thể kiểm soát được, chúng đều có thể làm trạng từ.
Khác:
- "不由得" có thể đặt trước chủ ngữ, "忍不住"、"禁不住" không thể đặt trước chủ ngữ.
- "忍不住" có nghĩa là bạn không thể chịu nổi đau đớn, khó khăn, bất hạnh, nhưng "禁不住" không có nghĩa như vậy.
- "禁不住" có nghĩa là bạn không thể chịu được sức nặng, áp lực, v.v., "忍不住" không có nghĩa đó.
- Từ trái nghĩa của "禁不住" là "禁得住", từ trái nghĩa của "忍不住" là "忍得住" và "不由得" không có từ trái nghĩa.
- "忍不住" có thể dùng làm vị ngữ, nhưng "禁不住" và "不由得" không thể dùng làm vị ngữ.
- "禁不住" cũng mang nghĩa không thể chịu nổi, trong khi "忍不住" và "不由得" không có nghĩa và cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁不住

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 植物 zhíwù 禁不住 jīnbúzhù dòng

    - Loại cây này không chịu được lạnh.

  • volume volume

    - 禁受 jīnshòu 不住 búzhù 打击 dǎjī

    - chịu không nổi sự đả kích.

  • volume volume

    - kuài 住手 zhùshǒu zhè 东西 dōngxī 禁不起 jīnbùqǐ 摆弄 bǎinòng

    - mau dừng tay đi, thứ này không nghịch được đâu.

  • volume volume

    - 禁不住 jīnbúzhù 笑了起来 xiàoleqǐlai

    - không nhịn được, phá lên cười.

  • volume volume

    - 这点 zhèdiǎn 禁受 jīnshòu 不住 búzhù

    - Chút khổ này anh ta không chịu nổi.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 这样 zhèyàng 禁不住 jīnbúzhù 批评 pīpíng

    - tại sao anh không chịu được sự phê bình như vậy?

  • volume volume

    - 不是 búshì 被判 bèipàn le 终身 zhōngshēn 监禁 jiānjìn ma

    - Kẻ điên đó đang thụ án chung thân.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 冷风吹 lěngfēngchuī lái 禁不住 jīnbúzhù 打了个 dǎlegè 寒战 hánzhàn

    - một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Câm , Cấm , Cầm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDMMF (木木一一火)
    • Bảng mã:U+7981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao