Đọc nhanh: 禁不住 (cấm bất trụ). Ý nghĩa là: không chịu nổi; không chịu được, không ức chế nỗi; không dừng được; không cầm được; không nín được; không nhịn được; không kềm nỗi. Ví dụ : - 这种植物禁不住冻。 Loại cây này không chịu được lạnh.. - 你怎么这样禁不住批评? tại sao anh không chịu được sự phê bình như vậy?. - 禁不住笑了起来。 không nhịn được, phá lên cười.
禁不住 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không chịu nổi; không chịu được
承受不住 (用于人或物)
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 你 怎么 这样 禁不住 批评
- tại sao anh không chịu được sự phê bình như vậy?
✪ 2. không ức chế nỗi; không dừng được; không cầm được; không nín được; không nhịn được; không kềm nỗi
抑制不住;不由得
- 禁不住 笑了起来
- không nhịn được, phá lên cười.
So sánh, Phân biệt 禁不住 với từ khác
✪ 1. 忍不住 vs 禁不住
Giống:
- "忍不住"、"禁不住" và "不由得" đều có nghĩa là tình cảm hoặc hành vi động tác mà bạn không thể kiểm soát được, chúng đều có thể làm trạng từ.
Khác:
- "不由得" có thể đặt trước chủ ngữ, "忍不住"、"禁不住" không thể đặt trước chủ ngữ.
- "忍不住" có nghĩa là bạn không thể chịu nổi đau đớn, khó khăn, bất hạnh, nhưng "禁不住" không có nghĩa như vậy.
- "禁不住" có nghĩa là bạn không thể chịu được sức nặng, áp lực, v.v., "忍不住" không có nghĩa đó.
- Từ trái nghĩa của "禁不住" là "禁得住", từ trái nghĩa của "忍不住" là "忍得住" và "不由得" không có từ trái nghĩa.
- "忍不住" có thể dùng làm vị ngữ, nhưng "禁不住" và "不由得" không thể dùng làm vị ngữ.
- "禁不住" cũng mang nghĩa không thể chịu nổi, trong khi "忍不住" và "不由得" không có nghĩa và cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁不住
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 禁受 不住 打击
- chịu không nổi sự đả kích.
- 快 住手 , 这 东西 禁不起 摆弄
- mau dừng tay đi, thứ này không nghịch được đâu.
- 禁不住 笑了起来
- không nhịn được, phá lên cười.
- 这点 苦 他 禁受 不住
- Chút khổ này anh ta không chịu nổi.
- 你 怎么 这样 禁不住 批评
- tại sao anh không chịu được sự phê bình như vậy?
- 他 不是 被判 了 终身 监禁 吗
- Kẻ điên đó đang thụ án chung thân.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
住›
禁›