Đọc nhanh: 禁区 (cấm khu). Ý nghĩa là: khu vực cấm; khu cấm, vùng cấm (nơi có giá trị về tài nguyên, kinh tế), huyệt cấm; tử huyệt (trong y học). Ví dụ : - 戈登接近禁区了。 Gordon đang tiến gần khu vực cấm.
禁区 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khu vực cấm; khu cấm
禁止一般人进入的地区
- 戈登 接近 禁区 了
- Gordon đang tiến gần khu vực cấm.
✪ 2. vùng cấm (nơi có giá trị về tài nguyên, kinh tế)
因其中动植物或地面情况在科学或经济方面有特殊价值而受到特别保护的地区
✪ 3. huyệt cấm; tử huyệt (trong y học)
医学上指因容易发生危险而禁止动手术或针灸的部位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁区
- 保护区 区域 内 禁止 狩猎
- Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.
- 只能 分区 禁闭
- Nó chỉ có thể được tắt theo từng phần.
- 戈登 接近 禁区 了
- Gordon đang tiến gần khu vực cấm.
- 保护区 内 严禁 盗猎 行为
- Nghiêm cấm hành vi săn trộm trong khu bảo tồn.
- 这个 地区 禁止 伐 树木
- Khu vực này cấm chặt cây.
- 国会山 是 禁飞区
- Đồi Capitol không có ruồi.
- 他 进入 了 军事 领域 的 禁区
- Anh ấy đi vào khu cấm của khu quân sự.
- 在 这个 区域 之内 禁止 吸烟
- Cấm hút thuốc trong khu vực này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
禁›