Đọc nhanh: 知会 (tri hội). Ý nghĩa là: thông báo; báo cho biết. Ví dụ : - 你先去知会他一声,让他早一点儿准备。 Anh báo cho anh ấy biết trước, để anh ấy chuẩn bị sớm một tí.
知会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông báo; báo cho biết
通知;告诉
- 你 先 去 知会 他 一声 , 让 他 早 一点儿 准备
- Anh báo cho anh ấy biết trước, để anh ấy chuẩn bị sớm một tí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知会
- 你 怎么 会 知道 礼拜六 我 生日
- Làm sao bạn biết rằng sinh nhật của tôi là thứ bảy?
- 他 不会 不 知道
- Anh ấy làm gì không biết.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 他 的 双腿 都 会 失去知觉
- Mất chức năng ở cả hai chân
- 你 早 知道 我会 追踪 你 的 家用电脑
- Bạn biết rằng tôi sẽ theo dõi máy tính ở nhà của bạn.
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- 会议 的 通知 还 没有 收到
- Thông báo về cuộc họp vẫn chưa nhận được.
- 你 先 去 知会 他 一声 , 让 他 早 一点儿 准备
- Anh báo cho anh ấy biết trước, để anh ấy chuẩn bị sớm một tí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
知›