Đọc nhanh: 一口价 (nhất khẩu giá). Ý nghĩa là: Giá gốc; không thể mặc cả. Ví dụ : - 华为商城提供最新款的一口价换电池,99元起的价格 Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
一口价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá gốc; không thể mặc cả
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一口价
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一口 否定
- phủ định hoàn toàn.
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
价›
口›