但愿 dàn yuàn
volume volume

Từ hán việt: 【đãn nguyện】

Đọc nhanh: 但愿 (đãn nguyện). Ý nghĩa là: chỉ mong; hi vọng; nguyện rằng. Ví dụ : - 今天笑着和你握别但愿不久笑着把你迎接。 Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.. - 但愿有幸与他们再度合作。 Tôi hy vọng sẽ có may mắn được làm việc với họ một lần nữa.. - 但愿一切都会按计划进行。 Hy vọng mọi việc sẽ diễn ra theo đúng kế hoạch.

Ý Nghĩa của "但愿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

但愿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ mong; hi vọng; nguyện rằng

只希望;只愿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiào zhe 握别 wòbié 但愿 dànyuàn 不久 bùjiǔ xiào zhe 迎接 yíngjiē

    - Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.

  • volume volume

    - 但愿 dànyuàn 有幸 yǒuxìng 他们 tāmen 再度 zàidù 合作 hézuò

    - Tôi hy vọng sẽ có may mắn được làm việc với họ một lần nữa.

  • volume volume

    - 但愿 dànyuàn 一切 yīqiè dōu huì 按计划 ànjìhuà 进行 jìnxíng

    - Hy vọng mọi việc sẽ diễn ra theo đúng kế hoạch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 但愿

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiào zhe 握别 wòbié 但愿 dànyuàn 不久 bùjiǔ xiào zhe 迎接 yíngjiē

    - Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiào zhe 握别 wòbié 但愿 dànyuàn 不久 bùjiǔ xiào zhe 迎接 yíngjiē

    - hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.

  • volume volume

    - 但愿 dànyuàn 天下 tiānxià 有情人终成眷属 yǒuqíngrénzhōngchéngjuànshǔ

    - Chúc cho mỗi cặp tình nhân trên đời này đều thành vợ chồng.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 拂其 fúqí 意愿 yìyuàn

    - Không thể trái ý nguyện vọng của họ.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn yào kàn 问题 wèntí de 正面 zhèngmiàn 还要 háiyào kàn 问题 wèntí de 反面 fǎnmiàn

    - không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.

  • volume volume

    - 但愿 dànyuàn 一切 yīqiè dōu huì 按计划 ànjìhuà 进行 jìnxíng

    - Hy vọng mọi việc sẽ diễn ra theo đúng kế hoạch.

  • volume volume

    - 但愿 dànyuàn 有幸 yǒuxìng 他们 tāmen 再度 zàidù 合作 hézuò

    - Tôi hy vọng sẽ có may mắn được làm việc với họ một lần nữa.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 价格 jiàgé 非常 fēicháng 优惠 yōuhuì 而且 érqiě 同意 tóngyì gěi 我们 wǒmen 按照 ànzhào 交货 jiāohuò 进度 jìndù 付款 fùkuǎn

    - Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đán , Đãn
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OAM (人日一)
    • Bảng mã:U+4F46
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFP (一火心)
    • Bảng mã:U+613F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao