Đọc nhanh: 恭祝 (cung chúc). Ý nghĩa là: trân trọng chúc mừng, để cầu chúc may mắn và thành công (đặc biệt là với cấp trên), với những lời chúc tốt đẹp nhất (bằng văn bản). Ví dụ : - 寿宴上,我们恭祝爷爷身体健康,多福多寿 Trong bữa tiệc sinh nhật, chúng tôi cầu chúc ông nội sức khỏe và trường thọ
恭祝 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. trân trọng chúc mừng
to congratulate respectfully
- 寿宴 上 我们 恭祝 爷爷 身体健康 多福 多寿
- Trong bữa tiệc sinh nhật, chúng tôi cầu chúc ông nội sức khỏe và trường thọ
✪ 2. để cầu chúc may mắn và thành công (đặc biệt là với cấp trên)
to wish good luck and success (esp. to a superior)
✪ 3. với những lời chúc tốt đẹp nhất (bằng văn bản)
with best wishes (in writing)
✪ 4. cung chúc
恭敬地祝贺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭祝
- 他 向 神 祝祷 平安
- Anh ấy cầu khấn xin Chúa ban bình an.
- 寿宴 上 我们 恭祝 爷爷 身体健康 多福 多寿
- Trong bữa tiệc sinh nhật, chúng tôi cầu chúc ông nội sức khỏe và trường thọ
- 他们 用 恭维 来 讨好 客户
- Họ dùng lời nịnh hót để làm hài lòng khách hàng.
- 他们 在 餐厅 向 老师 祝酒
- Họ chúc rượu giáo viên trong nhà hàng.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 他们 的 祝福 很 真挚
- Lời chúc của họ rất chân thành.
- 他 向 大会 致 热烈 的 祝贺
- Anh ấy gửi lời chúc mừng nồng nhiệt đến đại hội.
- 他们 给 你 祝贺 来 了
- Bọn họ đến chúc mừng bạn kìa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恭›
祝›