Đọc nhanh: 发愿 (phát nguyện). Ý nghĩa là: nguyện; nguyện vọng; phát nguyện. Ví dụ : - 起誓发愿 thề nguyện; thề nguyền
发愿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyện; nguyện vọng; phát nguyện
表明心愿或愿望
- 起誓 发愿
- thề nguyện; thề nguyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发愿
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 起誓 发愿
- thề nguyện; thề nguyền
- 老师 许愿 发 奖励
- Thầy giáo hứa phát thưởng.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 志愿者 们 轮流 分发 食物
- Các tình nguyện viên luân phiên phân phát thức ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
愿›