Đọc nhanh: 著 (trước.trứ.trữ). Ý nghĩa là: ăn mặc; mặc vào; chạm vào; gắn vào; dấu vết; tăm hơi; dính vào, cắt cử; sai phái; ngay, sử dụng; áp dụng. Ví dụ : - 她著很时尚。 Cô ấy ăn mặc rất thời trang.. - 吃著不尽。 Ăn mặc không thiếu.. - 请著人前来领取。 Hãy cử ai đó đến đây để lấy nó.
著 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ăn mặc; mặc vào; chạm vào; gắn vào; dấu vết; tăm hơi; dính vào
同'着' (zhuó) 1.,2.,3.,4.
- 她 著 很 时尚
- Cô ấy ăn mặc rất thời trang.
- 吃 著 不尽
- Ăn mặc không thiếu.
✪ 2. cắt cử; sai phái; ngay
同'着' (zhuó) 5.,6.
- 请 著人 前来 领取
- Hãy cử ai đó đến đây để lấy nó.
- 谁 著 你 来 这里 ?
- Ai đã cử bạn đến đây?
✪ 3. sử dụng; áp dụng
申请; 使用
- 这幅 画 他 著墨 很多 颜色
- Anh ấy đã sử dụng nhiều màu sắc cho bức tranh này.
✪ 4. phải (trong các văn bản chính thức, thể hiện giọng điệu cương quyết)
在官方文件中,表现出坚决的语气
- 以上 规定 著即 施行
- Những quy định trên phải được thực hiện ngay.
著 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ; nơi ở
地方
- 他 心中 无著 , 感到 十分 迷茫
- Anh ấy trong tim không có chỗ nương tựa, cảm thấy rất mơ hồ.
- 他 在 这个 陌生 的 城市 里 无著
- Cô ấy không có chỗ nương tựa trong thành phố xa lạ này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 著
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 麻雀 啄食 著 面包屑
- Chim sẻ cắn nhỏm miếng bánh mì.
- 他 写 了 一本 描写 边疆 各省 的 专著
- Anh ấy đã viết một cuốn sách chuyên khảo miêu tả về các tỉnh biên giới.
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
- 他 取得 了 显著 的 成果
- Anh ấy đã đạt được những thành tựu rõ rệt.
- 他们 的 成就 非常 显著
- Thành tựu của họ rất rõ ràng.
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 他 写 了 大量 的 著作
- Anh ấy đã viết rất nhiều tác phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
著›