Đọc nhanh: 爱才若渴 (ái tài nhược khát). Ý nghĩa là: mến chuộng người tài như khát nước.
爱才若渴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mến chuộng người tài như khát nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱才若渴
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 爱因斯坦 是 众所周知 天才
- Einstein là một thiên tài nổi tiếng.
- 每个 人 都 渴望 爱情
- Mỗi người đều khao khát tình yêu.
- 他 对 她 的 爱 洞若观火
- Tình yêu của anh dành cho cô thấy rõ mồn một.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
- 也许 他 不 爱 我 , 所以 才 躲 着 我
- Có lẽ anh ấy không yêu tôi, cho nên mới trốn tránh tôi.
- 爱 你 , 所以 才 吃醋 。 如果 没有 爱 , 那么 无论 你 做 什么 我 也 无所谓 了
- Vì yêu em, nên mới ghen. Nếu không yêu, thì dù em có làm gì cũng chẳng sao cả.
- 她 渴望 找到 自己 的 真爱
- Cô ấy khao khát tìm thấy tình yêu đích thực của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
渴›
爱›
若›