Đọc nhanh: 下士 (hạ sĩ). Ý nghĩa là: hạ sĩ. Ví dụ : - 礼贤下士 sẵn sàng kết bạn với người hiền tài
下士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạ sĩ
军衔,军士的最低一级
- 礼贤下士
- sẵn sàng kết bạn với người hiền tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下士
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 他 刚下 巴士 了
- Anh ấy vừa xuống xe buýt rồi.
- 礼贤下士
- sẵn sàng kết bạn với người hiền tài
- 一个 战士 正在 那里 摆弄 枪栓
- một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó
- 那名 下士 进步 很快
- Hạ sĩ đó tiến bộ rất nhanh.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 士气 伏 了 下去
- Tinh thần chiến đấu suy giảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
士›