Đọc nhanh: 陆军下士 (lục quân hạ sĩ). Ý nghĩa là: Hạ sĩ lục quân.
陆军下士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạ sĩ lục quân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆军下士
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 军队 准备 在 海滩 登陆
- Quân đội chuẩn bị đổ bộ lên bãi biển.
- 他 刚下 巴士 了
- Anh ấy vừa xuống xe buýt rồi.
- 军士长 命令 士兵 靠拢
- Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.
- 古人 人称 陆羽 为 茶博士
- Người cổ đại gọi Lục Vũ là bác sĩ Trà.
- 士兵 们 接触 到 敌军
- Những người lính đã chạm trán quân địch.
- 古代 的 军事 博士 备受 推崇
- Các bác sĩ quân sự cổ đại được kính trọng.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
军›
士›
陆›