Đọc nhanh: 居高临下 (cư cao lâm hạ). Ý nghĩa là: trên cao nhìn xuống.
居高临下 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trên cao nhìn xuống
处在高处,俯视下面形容处于有利的地位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居高临下
- 居高临下
- đứng trên cao nhìn xuống.
- 他 蜇 居 乡下 多年
- Anh ấy ẩn cư ở quê trong nhiều năm.
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 临别 之际 她 流下 眼泪
- Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.
- 下棋 的 高手
- cao thủ chơi cờ
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
临›
居›
高›