Đọc nhanh: 礼仪 (lễ nghi). Ý nghĩa là: nghi thức; lễ nghi. Ví dụ : - 在正式场合要注意礼仪。 Trong những dịp trang trọng cần chú ý lễ nghi.. - 他的礼仪很好。 Lễ nghi của anh ấy rất tốt.. - 我们应该学习基本的礼仪。 Chúng ta nên học những lễ nghi cơ bản.
礼仪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghi thức; lễ nghi
礼节和仪式
- 在 正式 场合 要 注意 礼仪
- Trong những dịp trang trọng cần chú ý lễ nghi.
- 他 的 礼仪 很 好
- Lễ nghi của anh ấy rất tốt.
- 我们 应该 学习 基本 的 礼仪
- Chúng ta nên học những lễ nghi cơ bản.
- 在 公共场合 要 注意 礼仪
- Cần chú ý lễ nghi nơi công cộng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼仪
- 我们 应该 学习 基本 的 礼仪
- Chúng ta nên học những lễ nghi cơ bản.
- 日本 文化 特别 注重 礼仪
- Văn hóa Nhật rất chú trọng lễ nghi.
- 他 的 礼仪 很 好
- Lễ nghi của anh ấy rất tốt.
- 婚礼 仪式 格外 隆重
- Lễ cưới có nghi thức rất long trọng.
- 儒家思想 注重 礼仪
- Tư tưởng Nho gia chú trọng đến lễ nghi.
- 儒家 重视 道德 和 礼仪
- Nho gia coi trọng đạo đức và lễ nghi.
- 女王 加冕 礼仪 很 隆重
- Nghi lễ khoác vương miện của nữ hoàng rất trọng thể.
- 要 细嚼慢咽 这 不仅 有利于 消化 也 是 餐桌上 的 礼仪 要求
- Ăn chậm nhai kĩ, điều này không chỉ có lợi cho việc tiêu hóa mà còn là yêu cầu của phép lịch sự trên bàn ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
礼›