Đọc nhanh: 礼遇 (lễ ngộ). Ý nghĩa là: trọng đãi; đối xử trọng hậu; tiếp đãi long trọng. Ví dụ : - 受到隆重的礼遇。 được đối xử trọng hậu.
✪ 1. trọng đãi; đối xử trọng hậu; tiếp đãi long trọng
尊敬有礼的待遇
- 受到 隆重 的 礼遇
- được đối xử trọng hậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼遇
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 不期而遇
- không hẹn mà gặp
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 不期 不遇
- không hẹn mà gặp
- 不幸 的 遭遇
- cảnh ngộ không may
- 不能 遇事 钱 当头
- không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.
- 不拘 礼俗
- không câu nệ lễ nghĩa; miễn lễ nghĩa phép tắc.
- 受到 隆重 的 礼遇
- được đối xử trọng hậu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
遇›