礼遇 lǐyù
volume volume

Từ hán việt: 【lễ ngộ】

Đọc nhanh: 礼遇 (lễ ngộ). Ý nghĩa là: trọng đãi; đối xử trọng hậu; tiếp đãi long trọng. Ví dụ : - 受到隆重的礼遇。 được đối xử trọng hậu.

Ý Nghĩa của "礼遇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. trọng đãi; đối xử trọng hậu; tiếp đãi long trọng

尊敬有礼的待遇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 受到 shòudào 隆重 lóngzhòng de 礼遇 lǐyù

    - được đối xử trọng hậu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼遇

  • volume volume

    - 不期而遇 bùqīéryù

    - Không hẹn mà gặp.

  • volume volume

    - 不期而遇 bùqīéryù

    - không hẹn mà gặp

  • volume volume

    - míng 礼炮 lǐpào 二十一 èrshíyī xiǎng

    - Bắn hai mươi mốt phát súng chào.

  • volume volume

    - 不期 bùqī 不遇 bùyù

    - không hẹn mà gặp

  • volume volume

    - 不幸 bùxìng de 遭遇 zāoyù

    - cảnh ngộ không may

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 遇事 yùshì qián 当头 dāngtóu

    - không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.

  • volume volume

    - 不拘 bùjū 礼俗 lǐsú

    - không câu nệ lễ nghĩa; miễn lễ nghĩa phép tắc.

  • volume volume

    - 受到 shòudào 隆重 lóngzhòng de 礼遇 lǐyù

    - được đối xử trọng hậu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao