礼貌 lǐmào
volume volume

Từ hán việt: 【lễ mạo】

Đọc nhanh: 礼貌 (lễ mạo). Ý nghĩa là: lễ phép; lễ độ; lịch sự; phép tắc, lịch sự; nhã nhặn; tao nhã; lịch thiệp. Ví dụ : - 大家都夸赞他的礼貌。 Mọi người đều khen sự lễ phép của anh ấy.. - 他对长辈很有礼貌。 Anh ấy rất lễ phép với người lớn.. - 你这样做不礼貌。 Con làm như này không lịch sự chút nào.

Ý Nghĩa của "礼貌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 2

礼貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lễ phép; lễ độ; lịch sự; phép tắc

言语动作谦虚恭敬的表现

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 夸赞 kuāzàn de 礼貌 lǐmào

    - Mọi người đều khen sự lễ phép của anh ấy.

  • volume volume

    - duì 长辈 zhǎngbèi hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Anh ấy rất lễ phép với người lớn.

礼貌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lịch sự; nhã nhặn; tao nhã; lịch thiệp

形容人说话做事尊重别人、不骄傲、符合社会交往的要求。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 礼貌 lǐmào

    - Con làm như này không lịch sự chút nào.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu 礼貌 lǐmào de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy nhận lời mời lịch sự.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò tài 礼貌 lǐmào le

    - Làm như vậy thật bất lịch sự.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 礼貌

✪ 1. 礼貌 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 礼貌 lǐmào 地请 dìqǐng 大家 dàjiā 入座 rùzuò

    - Cô ấy lịch sự mời mọi người vào chỗ ngồi.

  • volume

    - 礼貌 lǐmào 提出 tíchū le 建议 jiànyì

    - Anh ấy đề xuất ý kiến một cách lịch sự.

✪ 2. 礼貌 + 的 + 态度,邀请,微笑

"礼貌" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 做出 zuòchū le 礼貌 lǐmào de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đưa ra lời mời lịch sự.

  • volume

    - dài 微笑 wēixiào zhe 礼貌 lǐmào de

    - Cô ấy mỉm cười lịch sự.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼貌

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā de 婿 hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Chàng rể nhà họ rất lễ phép.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 斯文 sīwén 总是 zǒngshì hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Anh ấy nói chuyện nho nhã, luôn rất lịch sự.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 礼貌 lǐmào

    - Con làm như này không lịch sự chút nào.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu 礼貌 lǐmào de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy nhận lời mời lịch sự.

  • volume volume

    - 做出 zuòchū le 礼貌 lǐmào de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đưa ra lời mời lịch sự.

  • volume volume

    - 礼貌 lǐmào 提出 tíchū le 建议 jiànyì

    - Anh ấy đề xuất ý kiến một cách lịch sự.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 表面 biǎomiàn shàng hěn yǒu 礼貌 lǐmào 地同 dìtóng 同事 tóngshì 打招呼 dǎzhāohu dàn 心里 xīnli què 充满 chōngmǎn le 妒忌 dùjì

    - mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.

  • volume volume

    - tài 没有 méiyǒu 礼貌 lǐmào le 什么 shénme néng yòng 这种 zhèzhǒng 语气 yǔqì gēn 爸爸 bàba 说话 shuōhuà ne

    - Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao