Đọc nhanh: 礼貌 (lễ mạo). Ý nghĩa là: lễ phép; lễ độ; lịch sự; phép tắc, lịch sự; nhã nhặn; tao nhã; lịch thiệp. Ví dụ : - 大家都夸赞他的礼貌。 Mọi người đều khen sự lễ phép của anh ấy.. - 他对长辈很有礼貌。 Anh ấy rất lễ phép với người lớn.. - 你这样做不礼貌。 Con làm như này không lịch sự chút nào.
礼貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ phép; lễ độ; lịch sự; phép tắc
言语动作谦虚恭敬的表现
- 大家 都 夸赞 他 的 礼貌
- Mọi người đều khen sự lễ phép của anh ấy.
- 他 对 长辈 很 有 礼貌
- Anh ấy rất lễ phép với người lớn.
礼貌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lịch sự; nhã nhặn; tao nhã; lịch thiệp
形容人说话做事尊重别人、不骄傲、符合社会交往的要求。
- 你 这样 做 不 礼貌
- Con làm như này không lịch sự chút nào.
- 他 接受 礼貌 的 邀请
- Anh ấy nhận lời mời lịch sự.
- 这样 做 太 不 礼貌 了
- Làm như vậy thật bất lịch sự.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 礼貌
✪ 1. 礼貌 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 她 礼貌 地请 大家 入座
- Cô ấy lịch sự mời mọi người vào chỗ ngồi.
- 他 礼貌 地 提出 了 建议
- Anh ấy đề xuất ý kiến một cách lịch sự.
✪ 2. 礼貌 + 的 + 态度,邀请,微笑
"礼貌" vai trò định ngữ
- 他 做出 了 礼貌 的 邀请
- Anh ấy đưa ra lời mời lịch sự.
- 她 带 微笑 着 礼貌 的
- Cô ấy mỉm cười lịch sự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼貌
- 他们 家 的 婿 很 有 礼貌
- Chàng rể nhà họ rất lễ phép.
- 他 说话 斯文 , 总是 很 有 礼貌
- Anh ấy nói chuyện nho nhã, luôn rất lịch sự.
- 你 这样 做 不 礼貌
- Con làm như này không lịch sự chút nào.
- 他 接受 礼貌 的 邀请
- Anh ấy nhận lời mời lịch sự.
- 他 做出 了 礼貌 的 邀请
- Anh ấy đưa ra lời mời lịch sự.
- 他 礼貌 地 提出 了 建议
- Anh ấy đề xuất ý kiến một cách lịch sự.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 他 太 没有 礼貌 了 什么 能 用 这种 语气 跟 爸爸 说话 呢
- Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
貌›