礼品 lǐpǐn
volume volume

Từ hán việt: 【lễ phẩm】

Đọc nhanh: 礼品 (lễ phẩm). Ý nghĩa là: quà tặng; lễ vật; tặng phẩm; chè lá, đồ lễ. Ví dụ : - 丰厚的礼品 quà biếu hậu. - 礼品小票在哪儿呢 Nhận quà đâu?. - 我司是一家生产时尚礼品织带的生产厂家。 Công ty chúng tôi là nhà máy sản xuất hàng đầu về quà tặng và ruy băng thời trang.

Ý Nghĩa của "礼品" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

礼品 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quà tặng; lễ vật; tặng phẩm; chè lá

礼物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 丰厚 fēnghòu de 礼品 lǐpǐn

    - quà biếu hậu

  • volume volume

    - 礼品 lǐpǐn 小票 xiǎopiào zài 哪儿 nǎér ne

    - Nhận quà đâu?

  • volume volume

    - 我司 wǒsī shì 一家 yījiā 生产 shēngchǎn 时尚礼品 shíshànglǐpǐn 织带 zhīdài de 生产厂家 shēngchǎnchǎngjiā

    - Công ty chúng tôi là nhà máy sản xuất hàng đầu về quà tặng và ruy băng thời trang.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đồ lễ

古代臣民或属国献给帝王的物品

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼品

  • volume volume

    - 女王 nǚwáng jiāng 亲自 qīnzì 授予 shòuyǔ 礼品 lǐpǐn

    - Nữ hoàng sẽ trao tặng quà cá nhân.

  • volume volume

    - 丰厚 fēnghòu de 礼品 lǐpǐn

    - quà biếu hậu

  • volume volume

    - 需要 xūyào 订购 dìnggòu 礼品 lǐpǐn

    - Tôi cần đặt hàng quà tặng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yǒu 一张 yīzhāng 礼品券 lǐpǐnquàn

    - Chúng tôi có một phiếu quà tặng.

  • volume volume

    - cóng 海滨 hǎibīn 回来 huílai de 时候 shíhou gěi 我们 wǒmen mǎi le 一些 yīxiē 华而不实 huáérbùshí de 工艺品 gōngyìpǐn zuò 礼物 lǐwù

    - Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.

  • volume volume

    - 礼品 lǐpǐn 小票 xiǎopiào zài 哪儿 nǎér ne

    - Nhận quà đâu?

  • volume volume

    - qǐng 接受 jiēshòu 这个 zhègè xiǎo 礼物 lǐwù 作为 zuòwéi 纪念品 jìniànpǐn

    - Xin hãy nhận món quà nhỏ này như một món quà lưu niệm.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng wèi 人类 rénlèi 谋利益 móulìyì de 高贵 gāoguì 品质 pǐnzhì shì 值得 zhíde 人民 rénmín 礼赞 lǐzàn de

    - phẩm chất cao quý vì lợi ích của nhân loại, thật đáng được nhân dân tán dương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa