Đọc nhanh: 礼品 (lễ phẩm). Ý nghĩa là: quà tặng; lễ vật; tặng phẩm; chè lá, đồ lễ. Ví dụ : - 丰厚的礼品 quà biếu hậu. - 礼品小票在哪儿呢 Nhận quà đâu?. - 我司是一家生产时尚礼品、织带的生产厂家。 Công ty chúng tôi là nhà máy sản xuất hàng đầu về quà tặng và ruy băng thời trang.
礼品 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quà tặng; lễ vật; tặng phẩm; chè lá
礼物
- 丰厚 的 礼品
- quà biếu hậu
- 礼品 小票 在 哪儿 呢
- Nhận quà đâu?
- 我司 是 一家 生产 时尚礼品 、 织带 的 生产厂家
- Công ty chúng tôi là nhà máy sản xuất hàng đầu về quà tặng và ruy băng thời trang.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đồ lễ
古代臣民或属国献给帝王的物品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼品
- 女王 将 亲自 授予 礼品
- Nữ hoàng sẽ trao tặng quà cá nhân.
- 丰厚 的 礼品
- quà biếu hậu
- 我 需要 订购 礼品
- Tôi cần đặt hàng quà tặng.
- 我们 有 一张 礼品券
- Chúng tôi có một phiếu quà tặng.
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 礼品 小票 在 哪儿 呢
- Nhận quà đâu?
- 请 接受 这个 小 礼物 作为 纪念品
- Xin hãy nhận món quà nhỏ này như một món quà lưu niệm.
- 这种 为 人类 谋利益 的 高贵 品质 , 是 值得 人民 礼赞 的
- phẩm chất cao quý vì lợi ích của nhân loại, thật đáng được nhân dân tán dương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
礼›