Đọc nhanh: 礼炮 (lễ pháo). Ý nghĩa là: bắn súng chào (nghi thức ngoại giao). Ví dụ : - 鸣礼炮二十一响。 Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
礼炮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắn súng chào (nghi thức ngoại giao)
表示敬礼或举行庆祝典礼时放的炮
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼炮
- 礼炮 轰鸣
- pháo mừng nổ vang.
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 丰厚 的 礼品
- quà biếu hậu
- 互相 礼让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
- 也许 是 母亲节 礼物
- Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炮›
礼›