Đọc nhanh: 没礼貌 (một lễ mạo). Ý nghĩa là: lếu láo. Ví dụ : - 这个小孩太没礼貌,吃完羊腿就把羊骨头往地上扔。 đứa trẻ này thật thô lỗ, sau khi ăn chân cừu liền ném xương xuống đất.
没礼貌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lếu láo
- 这个 小孩 太 没 礼貌 , 吃 完 羊腿 就 把 羊 骨头 往 地上 扔
- đứa trẻ này thật thô lỗ, sau khi ăn chân cừu liền ném xương xuống đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没礼貌
- 作客 他 乡 时要 保持 礼貌
- Khi ở nơi đất khách, cần giữ gìn lễ phép.
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 他们 家 的 婿 很 有 礼貌
- Chàng rể nhà họ rất lễ phép.
- 他 连 起码 的 礼貌 都 没有
- Anh ấy đến phép lịch sự tối thiểu cũng không có.
- 他 礼貌 地 提出 了 建议
- Anh ấy đề xuất ý kiến một cách lịch sự.
- 这个 小孩 太 没 礼貌 , 吃 完 羊腿 就 把 羊 骨头 往 地上 扔
- đứa trẻ này thật thô lỗ, sau khi ăn chân cừu liền ném xương xuống đất.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 他 太 没有 礼貌 了 什么 能 用 这种 语气 跟 爸爸 说话 呢
- Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
没›
礼›
貌›