不礼貌 bù lǐmào
volume volume

Từ hán việt: 【bất lễ mạo】

Đọc nhanh: 不礼貌 (bất lễ mạo). Ý nghĩa là: bất lịch sự, vô phép vô tắc, thỏng thừa. Ví dụ : - 当众窃窃私语是不礼貌的。 Thì thầm to nhỏ giữa đám đông là bất lịch sự.. - 嘲讽是很不礼貌的一种行为 Chế nhạo là một hành vi rất thô lỗ. - 他这样对待客人未免不礼貌。 anh ấy đối xử với khách như vậy có phần vô lễ.

Ý Nghĩa của "不礼貌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不礼貌 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bất lịch sự

Ví dụ:
  • volume volume

    - 当众 dāngzhòng 窃窃私语 qièqièsīyǔ shì 礼貌 lǐmào de

    - Thì thầm to nhỏ giữa đám đông là bất lịch sự.

  • volume volume

    - 嘲讽 cháofěng shì hěn 礼貌 lǐmào de 一种 yīzhǒng 行为 xíngwéi

    - Chế nhạo là một hành vi rất thô lỗ

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 对待 duìdài 客人 kèrén 未免 wèimiǎn 礼貌 lǐmào

    - anh ấy đối xử với khách như vậy có phần vô lễ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. vô phép vô tắc

言语动作违背礼节

✪ 3. thỏng thừa

怎么方便就怎么做, 不多考虑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不礼貌

  • volume volume

    - 别用 biéyòng 筷子 kuàizi 敲碗 qiāowǎn 礼貌 lǐmào

    - Đừng dùng đũa gõ vào bát, như vậy là bất lịch sự.

  • volume volume

    - kàn 别人 biérén de 聊天记录 liáotiānjìlù shì 礼貌 lǐmào de

    - Xem nhật ký trò chuyện của người khác là bất lịch sự.

  • volume volume

    - 别人 biérén 开心 kāixīn shì 礼貌 lǐmào de

    - Lấy người khác ra làm trò đùa là không lịch sự.

  • volume volume

    - 当众 dāngzhòng 窃窃私语 qièqièsīyǔ shì 礼貌 lǐmào de

    - Thì thầm to nhỏ giữa đám đông là bất lịch sự.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 礼貌 lǐmào

    - Con làm như này không lịch sự chút nào.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò tài 礼貌 lǐmào le

    - Làm như vậy thật bất lịch sự.

  • volume volume

    - 嘲讽 cháofěng shì hěn 礼貌 lǐmào de 一种 yīzhǒng 行为 xíngwéi

    - Chế nhạo là một hành vi rất thô lỗ

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 你们 nǐmen 不是 búshì hěn shú 的话 dehuà wèn 别人 biérén 薪水 xīnshuǐ 多少 duōshǎo shì hěn 礼貌 lǐmào de

    - Nếu bạn không quá quen biết với nhau, thì hỏi người khác về mức lương là rất không lịch sự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao