Đọc nhanh: 有礼貌 (hữu lễ mạo). Ý nghĩa là: lịch sự, lịch thiệp. Ví dụ : - 但她这么有礼貌 Nhưng cô ấy quá lịch sự
有礼貌 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lịch sự
courteous
✪ 2. lịch thiệp
polite
- 但 她 这么 有 礼貌
- Nhưng cô ấy quá lịch sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有礼貌
- 他 对 长辈 很 有 礼貌
- Anh ấy rất lễ phép với người lớn.
- 但 她 这么 有 礼貌
- Nhưng cô ấy quá lịch sự
- 他们 家 的 婿 很 有 礼貌
- Chàng rể nhà họ rất lễ phép.
- 他 连 起码 的 礼貌 都 没有
- Anh ấy đến phép lịch sự tối thiểu cũng không có.
- 斯文 的 他 总是 很 有 礼貌
- Người có văn hóa luôn rất lễ phép.
- 凭良心讲 你 待 我 礼貌 有加 我 却 受之有愧
- Theo lương tâm mà nói, bạn đối với tôi nhã nhặn lịch sự, tôi ngược lại cảm thấy xấu hổ.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 他 太 没有 礼貌 了 什么 能 用 这种 语气 跟 爸爸 说话 呢
- Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
礼›
貌›