Đọc nhanh: 不礼貌的 (bất lễ mạo đích). Ý nghĩa là: gấu. Ví dụ : - 当众窃窃私语是不礼貌的。 Thì thầm to nhỏ giữa đám đông là bất lịch sự.. - 拿别人开心是不礼貌的。 Lấy người khác ra làm trò đùa là không lịch sự.. - 嘲讽是很不礼貌的一种行为 Chế nhạo là một hành vi rất thô lỗ
不礼貌的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gấu
- 当众 窃窃私语 是 不 礼貌 的
- Thì thầm to nhỏ giữa đám đông là bất lịch sự.
- 拿 别人 开心 是 不 礼貌 的
- Lấy người khác ra làm trò đùa là không lịch sự.
- 嘲讽 是 很 不 礼貌 的 一种 行为
- Chế nhạo là một hành vi rất thô lỗ
- 如果 你们 不是 很 熟 的话 , 问 别人 薪水 多少 是 很 不 礼貌 的
- Nếu bạn không quá quen biết với nhau, thì hỏi người khác về mức lương là rất không lịch sự.
- 看 别人 的 聊天记录 是 不 礼貌 的
- Xem nhật ký trò chuyện của người khác là bất lịch sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不礼貌的
- 看 别人 的 聊天记录 是 不 礼貌 的
- Xem nhật ký trò chuyện của người khác là bất lịch sự.
- 拿 别人 开心 是 不 礼貌 的
- Lấy người khác ra làm trò đùa là không lịch sự.
- 当众 窃窃私语 是 不 礼貌 的
- Thì thầm to nhỏ giữa đám đông là bất lịch sự.
- 她 带 微笑 着 礼貌 的
- Cô ấy mỉm cười lịch sự.
- 他 接受 礼貌 的 邀请
- Anh ấy nhận lời mời lịch sự.
- 他 做出 了 礼貌 的 邀请
- Anh ấy đưa ra lời mời lịch sự.
- 嘲讽 是 很 不 礼貌 的 一种 行为
- Chế nhạo là một hành vi rất thô lỗ
- 如果 你们 不是 很 熟 的话 , 问 别人 薪水 多少 是 很 不 礼貌 的
- Nếu bạn không quá quen biết với nhau, thì hỏi người khác về mức lương là rất không lịch sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
的›
礼›
貌›