投桃报李 tóutáobàolǐ
volume volume

Từ hán việt: 【đầu đào báo lí】

Đọc nhanh: 投桃报李 (đầu đào báo lí). Ý nghĩa là: bánh ít đi, bánh quy lại; có đi có lại; có qua có lại mới toại lòng nhau (ví với mối quan hệ tốt đẹp); ăn mận trả đào.

Ý Nghĩa của "投桃报李" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

投桃报李 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bánh ít đi, bánh quy lại; có đi có lại; có qua có lại mới toại lòng nhau (ví với mối quan hệ tốt đẹp); ăn mận trả đào

他送给我桃儿,我拿李子回送他 (《诗经·大雅·抑》:'投我以桃,报之以李') 比喻友好往来

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投桃报李

  • volume volume

    - 艳阳 yànyáng 桃李 táolǐ jié

    - mùa xuân đào lý tươi đẹp

  • volume volume

    - 一到 yídào 三月 sānyuè 桃花 táohuā 李花 lǐhuā 海棠 hǎitáng 陆陆续续 lùlùxùxù dōu kāi le

    - đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 投稿 tóugǎo gěi 报社 bàoshè

    - Anh ấy mỗi ngày gửi bản thảo cho tòa soạn báo.

  • volume volume

    - 投资 tóuzī 回报率 huíbàolǜ 下跌 xiàdiē le

    - Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư đã giảm.

  • volume volume

    - 桃李 táolǐ 盈门 yíngmén

    - học trò đầy cửa; học trò đông đúc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 需要 xūyào 申报 shēnbào 行李物品 xínglǐwùpǐn

    - Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.

  • volume volume

    - 桃李荫翳 táolǐyīnyì

    - đào lý sum sê.

  • volume volume

    - 夭桃秾李 yāotáonónglǐ

    - đào non mận tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DND (木弓木)
    • Bảng mã:U+674E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLMO (木中一人)
    • Bảng mã:U+6843
    • Tần suất sử dụng:Cao