Đọc nhanh: 投桃报李 (đầu đào báo lí). Ý nghĩa là: bánh ít đi, bánh quy lại; có đi có lại; có qua có lại mới toại lòng nhau (ví với mối quan hệ tốt đẹp); ăn mận trả đào.
投桃报李 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh ít đi, bánh quy lại; có đi có lại; có qua có lại mới toại lòng nhau (ví với mối quan hệ tốt đẹp); ăn mận trả đào
他送给我桃儿,我拿李子回送他 (《诗经·大雅·抑》:'投我以桃,报之以李') 比喻友好往来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投桃报李
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 他 每天 投稿 给 报社
- Anh ấy mỗi ngày gửi bản thảo cho tòa soạn báo.
- 投资 回报率 下跌 了
- Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư đã giảm.
- 桃李 盈门
- học trò đầy cửa; học trò đông đúc.
- 他们 需要 申报 行李物品
- Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.
- 桃李荫翳
- đào lý sum sê.
- 夭桃秾李
- đào non mận tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
报›
李›
桃›