有来有往 yǒu lái yǒu wǎng
volume volume

Từ hán việt: 【hữu lai hữu vãng】

Đọc nhanh: 有来有往 (hữu lai hữu vãng). Ý nghĩa là: Có qua có lại. Ví dụ : - 许多人不理解真正的交流是有来有往的. Rất nhiều người không hiểu cái gọi là giao thiệp chính là có qua có lại.

Ý Nghĩa của "有来有往" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有来有往 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Có qua có lại

作谓语、宾语;指交往

Ví dụ:
  • volume volume

    - 许多 xǔduō rén 理解 lǐjiě 真正 zhēnzhèng de 交流 jiāoliú shì 有来有往 yǒuláiyǒuwǎng de

    - Rất nhiều người không hiểu cái gọi là giao thiệp chính là có qua có lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有来有往

  • volume volume

    - 谈笑 tánxiào yǒu 鸿儒 hóngrú 往来 wǎnglái 白丁 báidīng

    - chơi với toàn là dân nhà giàu học rộng chẳng qua lại với dân thường.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 因为 yīnwèi 有事 yǒushì 所以 suǒyǐ 往常 wǎngcháng 回来 huílai 得晚 déwǎn

    - hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yǒu 频繁 pínfán de 商务 shāngwù 往来 wǎnglái

    - Công ty có giao dịch kinh doanh thường xuyên.

  • volume volume

    - 车站 chēzhàn shàng 每天 měitiān dōu yǒu 不少 bùshǎo 来来往往 láiláiwǎngwǎng de 旅客 lǚkè

    - mỗi ngày, trên ga khách vãng lai không ít.

  • volume volume

    - 从来 cónglái 没有 méiyǒu 不同 bùtóng 频道 píndào de rén 根本 gēnběn 交流 jiāoliú 交往 jiāowǎng

    - Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.

  • volume volume

    - gēn 没有 méiyǒu 什么 shénme 往来 wǎnglái

    - tôi không có qua lại với anh ấy

  • volume volume

    - zài 这些 zhèxiē 年里 niánlǐ 我们 wǒmen 看到 kàndào yǒu 奇奇怪怪 qíqíguàiguài 名字 míngzi de 音乐 yīnyuè 组合 zǔhé 来来往往 láiláiwǎngwǎng

    - Trong những năm gần đây, chúng ta đã chứng kiến ​​những nhóm nhạc với những cái tên kỳ lạ đến rồi đi.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō rén 理解 lǐjiě 真正 zhēnzhèng de 交流 jiāoliú shì 有来有往 yǒuláiyǒuwǎng de

    - Rất nhiều người không hiểu cái gọi là giao thiệp chính là có qua có lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao