Đọc nhanh: 有来有往 (hữu lai hữu vãng). Ý nghĩa là: Có qua có lại. Ví dụ : - 许多人不理解真正的交流是有来有往的. Rất nhiều người không hiểu cái gọi là giao thiệp chính là có qua có lại.
有来有往 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có qua có lại
作谓语、宾语;指交往
- 许多 人 不 理解 真正 的 交流 是 有来有往 的
- Rất nhiều người không hiểu cái gọi là giao thiệp chính là có qua có lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有来有往
- 谈笑 有 鸿儒 , 往来 无 白丁
- chơi với toàn là dân nhà giàu học rộng chẳng qua lại với dân thường.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 公司 有 频繁 的 商务 往来
- Công ty có giao dịch kinh doanh thường xuyên.
- 车站 上 每天 都 有 不少 来来往往 的 旅客
- mỗi ngày, trên ga khách vãng lai không ít.
- 我 从来 没有 与 不同 频道 的 人 根本 无 交流 和 交往
- Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.
- 我 跟 他 没有 什么 往来
- tôi không có qua lại với anh ấy
- 在 这些 年里 我们 已 看到 有 奇奇怪怪 名字 的 音乐 组合 来来往往
- Trong những năm gần đây, chúng ta đã chứng kiến những nhóm nhạc với những cái tên kỳ lạ đến rồi đi.
- 许多 人 不 理解 真正 的 交流 是 有来有往 的
- Rất nhiều người không hiểu cái gọi là giao thiệp chính là có qua có lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
往›
有›
来›