Đọc nhanh: 互通有无 (hỗ thông hữu vô). Ý nghĩa là: bù đắp nhau; bổ sung nhau. Ví dụ : - 互通有无,调剂余缺。 làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.. - 沿海和内地互通有无,互补互利。 ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
互通有无 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bù đắp nhau; bổ sung nhau
互相调济余缺;互相沟通、交换所需的东西
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 沿海 和 内地 互通有无 , 互补 互利
- ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互通有无
- 沿海 和 内地 互通有无 , 互补 互利
- ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 互通 音信
- thư từ qua lại
- 互通有无
- bù đắp cho nhau; bổ sung cho nhau
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
无›
有›
通›
bánh ít đi, bánh quy lại; có đi có lại; có qua có lại mới toại lòng nhau (ví với mối quan hệ tốt đẹp); ăn mận trả đào
trao đổi hỗ trợ lẫn nhau (thành ngữ)đáp lại bằng sự hỗ trợ vật chất
lấy thừa bù thiếu; lấy dài bù ngắn; lấy mạnh bù yếu; lấy hơn bù kém
Lễ Thượng Vãng Lai, Có Đi Có Lại Mới Toại Lòng Nhau, Ông Đưa Chân Giò, Bà Thò Chai Rượu
lan truyền tin tức (thành ngữ)
lợi ích chungchia sẻ lợi nhuận một cách công bằng