Đọc nhanh: 礼堂 (lễ đường). Ý nghĩa là: lễ đường; hội trường. Ví dụ : - 礼堂里有很多座位。 Trong lễ đường có nhiều chỗ ngồi.. - 礼堂装饰得很漂亮。 Lễ đường được trang trí rất đẹp.. - 学校的礼堂很宽敞。 Hội trường của trường rất rộng rãi.
礼堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ đường; hội trường
供开会或举行典礼用的大厅
- 礼堂 里 有 很多 座位
- Trong lễ đường có nhiều chỗ ngồi.
- 礼堂 装饰 得 很漂亮
- Lễ đường được trang trí rất đẹp.
- 学校 的 礼堂 很 宽敞
- Hội trường của trường rất rộng rãi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼堂
- 宽绰 的 礼堂
- lề đường rộng rãi.
- 婚礼 在 教堂 举行
- Đám cưới tổ chức ở nhà thờ.
- 比 我 的 教堂 婚礼 还 牢靠 十倍
- Có phải mười lần cuộc hôn nhân mà đám cưới nhà thờ của tôi từng có với tôi.
- 学生 们 涌入 了 学校 的 礼堂
- Học sinh ùa vào hội trường.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 开会地点 在 大礼堂
- Địa điểm họp trong hội trường lớn.
- 他们 在 教堂 举行 婚礼
- Họ tổ chức lễ cưới tại nhà thờ.
- 他们 的 结婚典礼 在 教堂 举行
- Lễ cưới của họ được tổ chức tại nhà thờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
礼›