Đọc nhanh: 礼拜堂 (lễ bái đường). Ý nghĩa là: nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ Cơ Đốc Giáo).
✪ 1. nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ Cơ Đốc Giáo)
基督教 (新教) 教徒举行宗教仪式的场所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼拜堂
- 礼拜堂
- nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 今天 是 礼拜四
- Hôm nay là thứ năm.
- 信徒 们 周日 去 礼拜
- Các tín đồ đi lễ vào chủ nhật.
- 我 穿着 礼拜日 专用 胸罩 因为 我刚 去 了 教堂
- Tôi mặc áo ngực Chủ nhật vì tôi vừa đến từ nhà thờ.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 他们 在 教堂 举行 婚礼
- Họ tổ chức lễ cưới tại nhà thờ.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Lễ khai giảng dự kiến được tổ chức tại lễ đường của trường chúng tôi lúc 9 giờ sáng ngày 1 tháng 9.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
拜›
礼›