Đọc nhanh: 教堂婚礼 (giáo đường hôn lễ). Ý nghĩa là: Hôn lễ ở nhà thờ. Ví dụ : - 比我的教堂婚礼还牢靠十倍 Có phải mười lần cuộc hôn nhân mà đám cưới nhà thờ của tôi từng có với tôi.
教堂婚礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hôn lễ ở nhà thờ
教堂婚礼是一种婚姻形式。代表的含义有1、专一性:一夫一妻制,彼此忠诚。2、不可拆散性:选择了彼此就要一生相伴,无论遇到什么,都要牵 手一起克服,一起走下去。3、要尊重生命:上主赏赐的子女不能随便抛弃。
- 比 我 的 教堂 婚礼 还 牢靠 十倍
- Có phải mười lần cuộc hôn nhân mà đám cưới nhà thờ của tôi từng có với tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教堂婚礼
- 婚礼 在 教堂 举行
- Đám cưới tổ chức ở nhà thờ.
- 洗礼 在 教堂 举行
- Lễ rửa tội diễn ra ở nhà thờ.
- 比 我 的 教堂 婚礼 还 牢靠 十倍
- Có phải mười lần cuộc hôn nhân mà đám cưới nhà thờ của tôi từng có với tôi.
- 我 穿着 礼拜日 专用 胸罩 因为 我刚 去 了 教堂
- Tôi mặc áo ngực Chủ nhật vì tôi vừa đến từ nhà thờ.
- 无论如何 , 天堂 是 没有 婚礼 赠品 的
- Dù thế nào, thiên đường không có quà tặng cưới.
- 婚礼 仪式 将 在 教堂 举行
- Lễ cưới sẽ được tổ chức tại nhà thờ.
- 他们 在 教堂 举行 婚礼
- Họ tổ chức lễ cưới tại nhà thờ.
- 他们 的 结婚典礼 在 教堂 举行
- Lễ cưới của họ được tổ chức tại nhà thờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
婚›
教›
礼›