Đọc nhanh: 会堂 (hội đường). Ý nghĩa là: lễ đường; hội đường (thường dùng làm tên công trình kiến trúc). Ví dụ : - 科学会堂 lễ đường khoa học. - 人民大会堂 đại lễ đường nhân dân
会堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ đường; hội đường (thường dùng làm tên công trình kiến trúc)
礼堂 (多用做建筑物名称)
- 科学 会堂
- lễ đường khoa học
- 人民大会堂
- đại lễ đường nhân dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会堂
- 科学 会堂
- lễ đường khoa học
- 人民大会堂
- đại lễ đường nhân dân
- 抱歉 有点 拖堂 了 , 我们 下次 会 接着 这里 讲
- Xin lỗi cả lớp thầy dạy quá giờ rồi, tiết sau chúng ta sẽ giảng tiếp từ phần này.
- 开会地点 在 大礼堂
- Địa điểm họp trong hội trường lớn.
- 依靠群众 一定 会 搞 出 名堂 来 的
- dựa vào quần chúng, nhất định sẽ tạo được thành quả.
- 村子 的 礼堂 专作 举行 庆典 和 会议 之用
- Hội trường của ngôi làng được đặc biệt dùng để tổ chức các lễ kỷ niệm và cuộc họp.
- 联欢会 上 名堂 真 多 , 又 有 舞蹈 、 又 有 杂耍
- trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
堂›