Đọc nhanh: 大礼堂 (đại lễ đường). Ý nghĩa là: đại lễ đường. Ví dụ : - 今天下午,在大礼堂举行开学典礼 Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
大礼堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại lễ đường
举行盛大典礼或开大会用的大厅
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大礼堂
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 礼堂 回音 大 , 演奏 效果 差 一些
- tiếng vọng trong hội trường rất lớn, hiệu quả diễn tấu kém đi.
- 开会地点 在 大礼堂
- Địa điểm họp trong hội trường lớn.
- 他 带 了 一些 大方 茶 作为 礼物
- Anh ta đã mang theo ít trà Đại Phương để làm quà tặng.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Lễ khai giảng dự kiến được tổ chức tại lễ đường của trường chúng tôi lúc 9 giờ sáng ngày 1 tháng 9.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
大›
礼›