Đọc nhanh: 示众 (thị chúng). Ý nghĩa là: thị chúng (trị tội trước công chúng). Ví dụ : - 游街示众。 đem tội phạm diễu hành khắp nơi.
示众 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thị chúng (trị tội trước công chúng)
给大家看,特指当众惩罚犯人
- 游街示众
- đem tội phạm diễu hành khắp nơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 示众
- 游街示众
- diễu hành thị chúng.
- 枭首示众
- bêu đầu thị uy; bêu đầu thị chúng.
- 游街示众
- đem tội phạm diễu hành khắp nơi.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 香港 去年 有 很多 游街示众
- Hồng Công năm ngoái có rất nhiều người diễu hành biểu tình
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
示›