Đọc nhanh: 穿线示意 (xuyên tuyến thị ý). Ý nghĩa là: Báo luồn chỉ.
穿线示意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Báo luồn chỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿线示意
- 他 暗示 愿意 合作
- Ông ám chỉ sẵn sàng hợp tác.
- 他 向 我 表示歉意
- Anh ấy tỏ ý xin lỗi với tôi.
- 他 表示 自己 的 意见
- Anh ấy nêu ra ý kiến của bình.
- 他点 了 点头 表示同意
- Anh ấy gật đầu để biểu thị sự đồng ý.
- 他 总是 装逼 , 不 愿意 展示 自己
- Anh ấy luôn giữ kẽ, không muốn thể hiện mình.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 人造卫星 运行 示意图
- sơ đồ vận hành của vệ tinh nhân tạo.
- 他 得意 地 展示 自己 的 奖杯
- Anh ấy đắc ý khoe chiếc cúp của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
示›
穿›
线›