Đọc nhanh: 捏手示意 (niết thủ thị ý). Ý nghĩa là: bấm.
捏手示意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bấm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捏手示意
- 招手 示意
- vẫy tay ra hiệu
- 他 做手势 , 暗示 我 不要 说话
- Anh ấy ra động tác , ám chỉ tôi đừng nói chuyện.
- 他 着急 地 招手 示意
- Anh ấy vội vàng vẫy tay ra hiệu.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 他 拍手称快 , 表示 支持
- Anh ấy vỗ tay khen ngợi, thể hiện sự ủng hộ.
- 他 总是 特意 向 她 表示 友好
- Anh luôn đặc biệt đối xử tốt với cô.
- 他 得意 地 炫耀 新 手表
- Anh ấy đắc ý khoe chiếc đồng hồ mới.
- 她 得意 地 展示 她 的 新手机
- Cô ấy đắc ý khoe chiếc điện thoại mới của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
手›
捏›
示›